🔍
Search:
SỰ PHÙ HỢP
🌟
SỰ PHÙ HỢP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상 등이 서로 꼭 들어맞음.
1
SỰ PHÙ HỢP:
Việc sự vật hay hiện tượng… vừa khớp với nhau.
-
Danh từ
-
1
서로 맞대어 붙임.
1
SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN KHỚP:
Việc hợp và gắn với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
알맞고 바른 정도.
1
SỰ PHÙ HỢP, SỰ THÍCH HỢP:
Mức độ đúng và phù hợp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
무엇과 관계가 있는 바로 그것.
1
CÁI TƯƠNG ỨNG, CÁI THUỘC VÀO:
Chính là cái có quan hệ với cái gì đó.
-
2
어떤 범위나 조건 등에 바로 들어맞음.
2
SỰ PHÙ HỢP, SỰ TƯƠNG XỨNG:
Việc khớp với điều kiện hay phạm vi nào đó.
-
Danh từ
-
1
어떤 임무나 일에 알맞음. 또는 그 임무.
1
SỰ THÍCH HỢP, SỰ PHÙ HỢP, NHIỆM VỤ PHÙ HỢP:
Sự phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó. Hoặc nhiệm vụ đó.
-
2
어떤 임무나 일에 알맞은 사람.
2
NGƯỜI THÍCH HỢP, NGƯỜI PHÙ HỢP:
Người phù hợp với công việc hay nhiệm vụ nào đó.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 사물이나 현상, 말과 글의 앞뒤 등이 서로 알맞게 어울림.
1
SỰ ĂN KHỚP, SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN NHẬP VỚI NHAU:
Việc hơn hai sự vật hay hiện tượng, trước sau của lời nói hay bài viết hòa hợp một cách vừa vặn với nhau.
-
2
원인에 따른 결과가 생김.
2
SỰ PHẢN ÁNH TẤT YẾU, SỰ THỂ HIỆN KẾT QUẢ TẤT YẾU, SỰ BÁO ỨNG:
Việc kết quả sinh ra theo nguyên nhân.